Dân số và diện tích các huyện của tỉnh Kon Tum năm 2022
Lượt xem:
Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Kon Tum.
TT | Diện tích (Km2) |
Dân số trung bình (Người) | Mật độ dân số (Người/km2) | |
TỔNG SỐ | 9677,30 | 579.914 | 60 | |
1 | Thành phố Kon Tum | 436,01 | 177.656 | 407 |
2 | Huyện Đắk Glei | 1.493,64 | 51259 | 34 |
3 | Huyện Ngọc Hồi | 839,36 | 64.968 | 77 |
4 | Huyện Đắk Tô | 508,70 | 51.436 | 101 |
5 | Huyện Kon Plông | 1.371,25 | 28.163 | 21 |
6 | Huyện Kon Rẫy | 913,90 | 31.071 | 34 |
7 | Huyện Đắk Hà | 845,04 | 79.472 | 89 |
8 | Huyện Sa Thầy | 1.431,73 | 53.478 | 37 |
9 | Huyện Tu Mơ Rông | 857,44 | 29.331 | 34 |
10 | Huyện Ia H’Drai | 980,22 | 12.962 | 13 |
>> Xem link nguồn |
Theo Trang TTĐT tỉnh Kon Tum.